Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 5 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22 gồm 4 đề thi, có hướng dẫn chấm cùng bảng ma trận đề thi kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 5 dễ dàng ôn tập, luyện giải đề và so sánh kết quả ngay sau khi luyện tập.
Đồng thời, đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho thầy cô để ra đề thi học kì I cho các em học sinh của mình. Ngoài môn Tin học, thầy cô và các em học sinh còn có thể tham khảo thêm bộ đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử – Địa lý…..
Contents
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm và tỷ lệ % | |||||
TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | Tổng | TL | ||
1. Lập trình logo nâng cao: tìm hiểu và thực hành thủ tục | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 1.0 | 10% | |||||||
2. Lập trình logo nâng cao: Biến và chương trình con. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 5% | ||||||||
3. Làm quen với bảng tính: cơ bản về bảng tính, trang trí và chèn đối tượng bảng tính | Số câu | 1 | 1 | TH | 1 | 3 | |||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 3.0 | 0.5 | 4.5 | 45% | |||||
4. Làm quen với bảng tính: Sử dụng bảng tính, lập công thức đơn giản, sắp xếp và lọc dữ liệu bảng tính. | Số câu | 1 | 1 | TH | 2 | ||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 3.0 | 4.0 | 40% | ||||||
Tổng | Số câu | 2 | 4 | 0 | 1 | TH | 1 | 8+TH | |||
Số điểm | 1.0 | 2.0 | – | 0.5 | 6.0 | 0.5 | 10 | 100% | |||
Tỷ lệ % | 10% | 20% | 0% | 0.5% | 60% | 0.5% | 0% | 100% |
Câu hỏi | Số câu | Điểm | Tỷ lệ |
Lí thuyết (15′) | 10 | 5 | 50% |
Thực hành (20′) | 1 TH | 5 | 50% |
PHÒNG GD & ĐT……. TRƯỜNG TH&THCS………. |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 – 2021 Thời gian làm bài: 40 Phút. |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng nhất:(Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: (0.5đ) Để chèn được bảng trong Word, ta phải chèn theo
A. Số bảng
B. Số cột và số hàng
C. Số cột
D. Số đường thẳng
Câu 2: (0.5đ) Dòng lệnh nào sau đây dùng để chèn tệp hình vẽ vào văn bản?
A. Table/ Insert/ Table…
C. Format/ Drop Cap…
B. Insert/ Picture/ From File…
D. Insert/ Table/ From File…
Câu 3: (0.5đ) Phím nào sau đây để kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng
A. Phím Shift
B. Phím Ctrl
C. Phím Alt
D. Phím Enter
Câu 4: (0.5đ) Để chèn tranh ảnh vào trang trình chiếu em nháy chuột chọn thẻ Insert và chọn một trong những nút lệnh nào sau đây?
A. Insert
B. Picture
C. View
D.Design
Câu 5: (0.5đ) Để xem được tệp tin và thư mục trong máy tính em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào?
Câu 6: (0.5đ) Để tạo đường viền cho văn bản, em chọn:
A. Insert
B. Page color
C. Page Borders
D. Save
Câu 7: (0.5đ) Phím nào sau đây để kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng
A. Phím Shift
B. Phím Ctrl
C. Phím Alt
D. Phím Enter
Câu 8: (0.5đ) Để căn đều hai bên em chọn nút lệnh nào?
Câu 9: (0.5đ) Hãy chỉ ra biểu tượng của phần mềm PowerPoint?
Câu 10: (0.5đ) Để chèn âm thanh vào bài trình chiếu ta chọn?
A. Insert/ Picture
B. Insert/ Clip Art
C. Insert/ Sound
D. Insert/ Movie
PHẦN II: (5.0đ) THỰC HÀNH
Câu 1: (4.0 điểm) Nối cột A với B sao cho được câu đúng nghĩa?
A
Thân máy tính |
Màn hình máy tính |
Bàn phím máy tính |
Chuột máy tính |
B
Có nhiều phím. Khi gõ các phím ta gửi tín hiệu vào máy tính |
dùng để điều khiển máy tính thuận tiện và dễ dàng. |
là hộp chứa nhiều chi tiết tinh vi, trong đó có bộ xử lí của máy tính. |
là nơi hiển thị kết quả làm việc của máy tính |
Câu 2. (1.0 điểm) Nêu các bước thực hiện sao chép văn bản?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Phần I: Lý thuyết: 4 điểm
Mỗi câu chọn đúng đáp án học sinh được 0.5 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
B | B | D | B | A | C | D | C | D | D |
Phần II: Thực hành: 5 điểm
Câu 1: (4.0 điểm) Nối đúng mỗi cột 1 điểm.
Câu 2: 1.0 Điểm.
Bước 1: Tô đen văn bản.
Bước 2: Copy ( Ctrl + C).
Bước 3: Paste ( Ctrl + V ).
PHÒNG GD & ĐT …………….. TRƯỜNG TIỂU HỌC………….. |
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I |
A: Lý thuyết (6 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào các đáp án đúng?
Câu 1: (0,5 điểm – Mức 1). Trong các biểu tượng sau, biểu tượng nào là biểu tượng của 1 tệp văn bản?
Câu 2: (0,5 điểm – Mức 1). Em nhấn tổ hợp phím nào để lưu kết quả làm việc trên máy tính?
A. Shift + H
B. Ctrl + S
C. Ctrl + V
D. Ctrl + N
Câu 3: (0,5 điểm – Mức 1). Trong MS Windows, biểu tượng của thư mục thường có màu gì?
A. Màu đỏ
B. Màu vàng
C. Màu xanh
D. Màu hồng
Câu 4: (0,5 điểm – Mức 1). Hãy chỉ ra biểu tượng của công cụ sử dụng bình phun màu?
Câu 5: (0,5 điểm – Mức 1). Để khởi động phần mềm toán 5 em thực hiện thao tác nào?
A. Nháy chuột lên biểu tượng
B. Nháy đúp chuột lên biểu tượng
C. Nháy chuột lên biểu tượng
D. Nháy đúp chuột lên biểu tượng
Câu 6: (0,5 điểm – Mức 1). Để thoát khỏi phần mềm SAND CASTLE BUILDER em nháy chuột lên dòng chữ nào?
A. Save
B. Play
C. Clear
D. Exit
Câu 7: (0,5 điểm – Mức 1). Dòng văn bản ” Con gà cục tác lá chanh” có mấy từ soạn thảo?
A. 7 Từ soạn thảo
B. 5 từ soạn thảo
C. 6 từ soạn thảo
D. 4 từ soạn thảo.
Câu 8: (0,5 điểm – Mức 1). Bộ phận nào của máy tính thực hiện các lệnh của chương trình?
A. Đĩa cứng
B. Bộ xử lí
C. Màn hình
D. Chuột máy tính
Câu 9: (2 điểm – Mức 2). Em hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) để được câu đúng trong đoạn văn bản sau:
Hàng phím………………………………..bao gồm các phím bắt đầu A, S, D. Các phím …………………………..trên hàng phím này là hai phím có……………………Khi gõ phím em cần đặt các ngón tay đúng…………………………………trên bàn phím.
B: Thực hành (4 điểm)
Câu 10: (2 điểm – Mức 3). Mở phần mềm soạn thảo văn bản gõ nhanh các dòng văn bản sau đây, không cần định dạng văn bản.
Sáng nào em đến lớp
Cũng thấy cô đến rồi
Đáp lời “Chào cô ạ”
Cô mỉm cười thật tươi.
Câu 11: (2 điểm – Mức 4). Em hãy sử dụng các công cụ thích hợp trong phần mềm Paint để vẽ con thuyền lướt trên sóng như hình dưới đây.
Lưu ý: Học sinh lưu bài vào thư mục tên lớp 5… vào trong ổ D của máy tính.
A: Lí thuyết (6 điểm)
Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu 1 – B
Câu 2 – B
Câu 3 – B
Câu 4 – D
Câu 5 – B
Câu 6 – D
Câu 7 – C
Câu 8 – B
Câu 9: (2 điểm – Mỗi ý đúng 0,5 điểm). Em hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) để được câu đúng trong đoạn văn bản sau:
Hàng phím cơ sở bao gồm các phím bắt đầu A, S, D. Các phím F, J trên hàng phím này là hai phím có gai. Khi gõ phím em cần đặt các ngón tay đúng vị trí trên bàn phím
B. Thực hành (4 điểm)
Câu 10 (2 điểm)
Gõ đúng theo yêu cầu, đầy đủ vận dụng kiến thức đã học hợp lí 1,5 điểm
Học sinh lưu bài vào ổ D trong thư mục tên lớp mình 0,5 điểm
– Gõ sai hoặc gõ thiếu trừ 0,25 điểm
Câu 11: (2 điểm)
– Học sinh vẽ được hình theo mẫu 1 điểm.
– Học sinh tô màu được hình vẽ 0,5 điểm.
– Học sinh lưu bài vẽ vào thư mục lớp mình trong ổ D của máy tính 0,5 điểm.
– Học sinh vẽ thiếu trừ 0,25 điểm.
Mạch kiến thức, kĩ năng (Chủ đề) | Số câu & Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm và tỉ lệ % | |||||
TNKQ | TN TL | TNKQ | TN TL | TNKQ | TNTL | TNKQ | TNTL | Tổng điểm | % | ||
Khám phá máy tính | Số câu | 4 | 4 | ||||||||
Số điểm | 2 | 2 | 20% | ||||||||
Em tập vẽ | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 2 | 2,5 | 25% | |||||||
Học và chơi cùng máy tính | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | 10% | ||||||||
Em học gõ 10 ngón | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||||
Số điểm | 0.5 | 2 | 2 | 4,5 | 45% | ||||||
Tổng | Số câu | 8 | 1 | 1 | 1 | 11 | |||||
Số điểm | 4 | 2 | 2 | 2 | 10 | 100% |
….
>>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 5 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22