Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22 gồm 5 đề thi, có cả bảng ma trận đề thi, đáp án kèm theo. Tài liệu giúp các em học sinh lớp 2 dễ dàng ôn tập, luyện giải đề, so sánh kết quả dễ dàng hơn để đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Đây cũng chính là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo, ra đề thi học kì 1 cho các em học sinh của mình. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.
Contents
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số học | Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | ||||
Câu số | 1,3 | 5,7 | 6 | 9 | 10 | 1,3,5,7 | 6,9,10 | ||||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 3,0 | 5,0 | ||||||
2 | Đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||||||
Câu số | 2 | 4 | 2,4 | ||||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1,,0 | ||||||||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 8 | 8 | |||||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 | ||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 |
TRƯỜNG TIỂU HỌC………. TÊN: …………………………………. LỚP 2…… |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN |
Mức 1:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (0,5 điểm)
Kết quả của phép tính 17 + 9 là:
A. 26
B. 25
C. 16
D. 23
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (0,5 điểm)
3 giờ chiều còn gọi là …..giờ?
A. 14 giờ
B. 13 giờ
C. 3 giờ
D.15 giờ
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) Số liền trước của 70 là …..
b) Số 36 gồm …… chục và …….đơn vị.
Mức 2:
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (0,5 điểm)
50cm = …..dm
6dm = …….cm
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
a) 27 + 69 = 96 ☐
b) 77 – 48 = 39 ☐
Câu 6: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 26 + 29
b) 45 + 38
c) 41 – 27 d) 60 – 16
Câu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống < , > , = (0,5 điểm)
7 + 8 ….. 16 9 + 8 …. 8 + 9
Mức 3:
Câu 8: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm)
Hình dưới đây có ……. hình tứ giác.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 9: Tóm tắt và giải bài toán sau:
Vườn nhà Mai trồng 95 cây cam và cây quýt, trong đó có 46 cây cam. Hỏi vườn nhà Mai có bao nhiêu cây quýt? (2 điểm)
Mức 4:
Câu 10: Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và 29. (1 điểm)
Câu 1: A. 26 (0,5 điểm)
Câu 2: D. 15 giờ (0,5 điểm)
Câu 3: (1 điểm- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
a) Số liền trước của 70 là 69
b) Số 36 gồm 3 chục và 6 đơn vị.
Câu 4: (1 điểm- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
(0,5 điểm – Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
50cm = …5..dm 6dm = …60….cm
Câu 5: Đ – S (1 điểm – Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 6: (1,5 điểm – Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống < , > , = (0,5 điểm)
7 + 8 < 16 9 + 8 = 8 + 9
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 8: C. (0,5 điểm)
Câu 9: (2 điểm)
Tóm tắt: Trồng : 95 cây cam và quýt Trong đó có: 46 cây cam Có : …. cây quýt? |
Bài giải Số cây quýt vườn nhà Mai có là: 95 – 46 = 49 (cây) Đáp số: 49 cây quýt |
– Viết đúng tóm tắt được: 0,5 điểm
– Viết đúng câu lời giải: 0,5 điểm
– Viết đúng phép tính và tính đúng kết quả: 0,5 điểm
– Viết đáp số: 0,5 điểm
Câu 10: (1 điểm)
Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 98.
Ta có: 98 – 29 = 69
– Viết được số bị trừ 0,5 điểm
– Tính đúng kết quả được 0,5 điểm
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, câu số, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học và thống kê | Số câu | 1 | 4 | 1 | 2 | 4 | 4 | ||||
Câu số | 1 | 1,2,3,4 | 2 | 4,5 | 4 | 4 | |||||
Số điểm | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 4 | |||||
– Đại lượng và đo đại lượng: | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Câu số | 6 | 5 | 2 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | ||||||||
– Yếu tố hình học: | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 7 | 1 | |||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
– Giải bài toán có lời văn | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 8 | 3 | 1 | 1 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 2 | 0,5 | 2 | |||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 8 | 5 | |
3 | 5 | 3 | 2 | 13 | |||||||
Số điểm | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 4 | 6 | ||
3 | 3 | 3 | 1 | 10 | |||||||
Tỉ lệ % | 10 | 20 | 20 | 10 | 10 | 20 | 10 | 40 | 60 | ||
30 | 30 | 30 | 10 | 100 |
PHÒNG GD&ĐT……….. TRƯỜNG TIỂU HỌC……….. |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 2 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) |
A. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 90
C. 99
D. 100
Câu 2: Số liền trước của 69 là:
A. 60
B. 68
C. 70
D. 80
Câu 3: Hiệu là 8, số trừ là 24, số bị trừ là:
A. 16
B. 33
C. 32
D. 18
Câu 4: 28 + 72 – 20 = … Kết quả của phép tính là:
A. 60
B. 100
C. 70
D. 80
Câu 5: Chuông reo vào học lúc 7 giờ. Bạn An đến trường lúc 8 giờ. Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút?
A. 10
B. 30
C. 40
D. 60
Câu 6: 1 ngày có…. giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 12
B. 24
C. 14
D. 15
Câu 7: Hình dưới đây có mấy hình tứ giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8: Trong vườn có 45 cây ổi, số cây ổi ít hơn số cây na là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây na?
A. 63 cây.
B. 27 cây
C. 62 cây
D. 28 cây
B. Phần tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
29 + 27 59 + 31 70 – 35 81 – 37
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Câu 2: Tìm x
a. x – 28 = 44 b. 100 – x = 36
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Câu 3: Một cửa hàng buổi sáng bán được 57 ki –lô-gam gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 18 ki-lô-gam gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Câu 4: Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu?
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Câu 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 35 thì được số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18.
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Ý đúng | C | B | C | D | D | B | D | A |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: 2 điểm (Mỗi phần đặt tính và tính đúng 0,5đ)
Câu 2: 1 điểm, mỗi phần đúng 0,5 điểm
a. x – 28 = 44 x = 44 + 28 x = 72 |
b. 100 – x = 36 x = 100 – 36 x = 64 |
Câu 3: 2 điểm
Bài giải
Buổi chiều bán được số kg gạo là: (0,5đ)
57 + 18 = 75(kg) (1đ)
Đáp số: 75kg (0,5đ)
Câu 4: 0,5 điểm
Bài giải:
Nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số đó giảm đi 9 đơn vị. Vậy hiệu mới là:
74 – 9 = 65
Đáp số: 65
Câu 5: 0,5 điểm
Bài giải:
Ta có: 18 = 9 + 9
Số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18 là 99
Số cần tìm là:
99 – 35 = 64
Đáp số: 64
……………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết