11)
10 2 2 2
5 1 2 1
12)
5 5 5 5
1 1
1 5 1 5
13)
14)
(Làm các bài tập 58, 62 trang 32, 33 SGK)
Bài 2. Cho biểu thức
(
)
a) Rút gọn biểu thức A b) Tính giá trị A với
Bài 3. Cho biểu thức
2
44123 xxxB
a) Rút gọn B b) Tính giá trị B khi
Bài 4. Cho biểu thức
1
12
1
xx
x
x
x
E
(x > 0, x ≠ 1)
a) Rút gọn E b) Tìm x để E > 0
Bài 5. Cho biểu thức
1
1
2
1
1
1
x
x
x
xx
x
G
(x > 0, x ≠ 1)
a) Rút gọn biểu thức G b) Tìm x để G 2
Bài 6. Giải phương trình:
a)
b)
c)
d)
4459
3
1
5204 xxx
II. HÀM SỐ
Bài 1. Cho hai đường thẳng (d): y = 4 – 2x và (d’): y = 3x + 1
a) Vẽ (d) và (d’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi N là giao điểm của hai đường thẳng (d) và (d’). Tìm tọa độ của điểm N.
c) Tính số đo góc
tạo bởi đường thẳng (d’) với trục Ox
Bài 2. Cho hai đường thẳng
d : 2x y 3 0
và
d ‘ : x y 0
a) Vẽ (d) và (d’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng (d) và (d’). Tìm tọa độ của điểm E.
c) Tính số đo góc
tạo bởi đường thẳng (d) với trục Ox.
Bài 3. Cho hàm số
a) Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến?
b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm
1
A ; 2
2
. Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm
được.
c) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng vừa vẽ với đường thẳng
.
Bài 4. Cho hàm số
121 mxmy
(d)
a) Xác định m để đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ.
b) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua A(3; 4).Vẽ đồ thị với m vừa tìm được.
c) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng vừa vẽ với đường thẳng (d’):
d) Tính số đo góc
tạo bởi đường thẳng (d’) với trục Ox.
III. HỆ THỨC LƯỢNG
Bài 1. Cho
ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Biết AH = 12cm, CH = 5cm. Tính AC, AB, BC, BH.
b) Biết AB = 30cm, AH = 24cm. Tính AC, CH, BC, BH.
c) Biết AC = 20cm, CH = 16cm. Tính AB, AH, BC, BH.
d) Biết AB = 6cm, BC = 10cm. Tính AC, AH, BH, CH.
e) Biết BH = 9cm, CH = 16cm. Tính AC, AB, BC, AH.
Bài 2.
Cho tam giác ABC vuông tại A có
, BC = 20cm.