Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2020 – 2021 gồm 6 đề kiểm tra học kì 1 môn Toán có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Thông qua 6 đề thi học kì 1 lớp 7 môn Toán giúp các bạn luyện tập, nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải đề thi. Ngoài ra các bạn học sinh lớp 7 tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Ngữ văn, Sinh học, Vật lý, Lịch sử. Chúc các bạn đạt điểm cao trong kỳ thi học kì 1 lớp 7 sắp tới.
Contents
Cấp độ
Tên chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dung | Cộng | |||||||||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||||||
Số hữu tỉ. Số thực |
Biết so sánh hai số hữu tỉ Biết khái niệm về số hữu tỉ và giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ |
Thực hiện được các phép tính về số hữu tỉ, phép tính về lũy thừa |
Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ |
Tính được giá trị của biểu thức bằng cách vận dụng tính chất của giá trị tuyệt đối |
|||||||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
3 0.75 7.5% |
2 0.5 5% |
1 1.5 15% |
1 1.0 10% |
7 3.75 37.5% |
||||||||||||
Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau |
Biết khái niệm căn bậc hai của một số thực không âm. |
Vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán và tìm được x |
Biết vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chai phần tỉ lệ thuận. |
||||||||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
1 0.25 2.5% |
2 0.5 5% |
1 1.5 15% |
4 2.25 22.5% |
|||||||||||||
Hàm số và đồ thị |
Biết vận dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận để tìm giá trị của một đại lượng |
Vẽ Đồ thị của hàm số y = ax ( a ¹ 0 ). Xác định được tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ |
|||||||||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
1 0.25 2.5% |
2 1.0 10% |
3 1.25 12.5% |
||||||||||||||
Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song. Tam giác |
Biết được khái niệm hai góc đối đỉnh. Biết định lý về tổng ba góc trong 1 tam giác |
Vận dụng được tính chất của hai góc đối đỉnh để tính số đo góc tìm các cặp góc bằng nhau |
Chứng minh được hai tam giác bằng nhau bằng cách sử dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác từ đó suy ra hai đoạn thẳng băng nhau hai góc băng nhau. Vận dụng được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song đê chứng minh hai đường thẳng song song |
||||||||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
2 0.5 5% |
1 0.25 2.5% |
3 2.0 20% |
6 2.75 27.5% |
|||||||||||||
Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ: |
6 1.5 15% |
6 1.5 15% |
8 7.0 70% |
20 10.0 100% |
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo phương án trả lời A, B, C, D. Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm: ( ví dụ: Câu 1 chọn phương án A thì ghi vào bài làm là: Câu 1 – A,…..)
Câu 1. Kết quả phép tính bằng:
Câu 2. Cho thì
hoặc
hoặc
Câu 3. thì giá trị của x bằng
A. 5
B. 8
C.
D. 6
Câu 4 . Cho tì lê thức thì :
A.
B. x = 4
C. x = -12
D. x = -10
Câu 5. Biết rằng và
. Giá trị của x và y là :
A. x = 105 ; y = 90
B. x = 103 ; y = 86
C. x = 110 ; y = 100
D. x = 98 ; y = 84
Câu 6. Nếu thì
bằng :
A. 3
B. 81
C. 27
D. 9
Câu 7. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 10 thì y = 5 vậy khi x = – 5 thì giá trị của y bằng
A. -10
B. -7
C. -3
D. – 2,5
Câu 8. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
B. (-2,25)5>(-2,25)4
C.
D. (-3,25)8= (3,25)8
Câu 9. Trong các phân số sau, phân số biểu diễn số hữu tỉ là
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hai góc có chung một đỉnh thì đối đỉnh.
B. Hai góc có chung một đỉnh và bằng nhau thì đối đỉnh.
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
Câu 11. Tổng ba góc của một tam giác bằng:
A. 900 | B. 2700 | C. 3600 | D. 1800 |
Câu 12. Cho hai đường thẳng cắt nhau tạo thành 4 góc như hình vẽ. Biết . Khi đó:
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. ( 1.5 điểm) Thực hiện tính:
a)
b)
Bài 2. (1.5điểm) Ba bạn An, Hồng và Liên hái được 75 bông hoa để trang trí trại của lớp. Số hoa của An, Hồng và Liên hái được tỉ lệ với các số 4, 5, 6. Tính số hoa mà mỗi bạn đã hái được?
Bài 3. (1.0điểm) Cho hàm số y = – 3 x
a) Vẽ đồ thị của hàm số trên;
b) Điểm N(-4; – 2) có thuộc đồ thị của hàm số trên không ? Vì sao ?
Bài 4.(2.0điểm) Cho góc nhọn xOy. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm A, trên tia đối của tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD và OB<OD, OA<OC.
a) Chứng minh: AD = BC.
b) Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD.
c) Chứng minh: AB//CD.
Bài 5. (1.0điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
A = I x – 2018I – Ix – 2017I
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
1/ Các phép tính trong Q |
– Trình bày được tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng. |
– Tính được giá trị của biểu thức bằng cách tính theo thứ tự thực hiện phép tính |
– Tính được giá trị của x thông qua thứ tự thực hiện phép tính |
– Tính được giá trị của x thông qua vận dụng tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng. |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 câu 1 điểm 10% |
1 câu 1 điểm 10% |
1câu 0,75 điểm 7,5% |
1 câu 0,75 điểm 7,5% |
4 câu 3,5 điểm 35% |
2/ Lũy thừa của một số hữu tỉ – Tính chất của lũy thừa |
– Vận dụng các tính chất của lũy thừa để so sánh các lũy thừa bậc cao. |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 câu 1 điểm 10% |
1 câu 1 điểm 10% |
|||
3/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau |
– Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán thực tế. |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 câu 1,5 điểm 15% |
1 câu 1,5 điểm 15% |
|||
4/ Hàm số |
– Tính được giá trị y = f(x) của hàm số khi biết giá trị của biến x. |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 câu 1 điểm 10% |
1 câu 1 điểm 10% |
|||
5/ Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song – Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác |
– Vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau. Từ đó suy ra hai cạnh bằng nhau, hai góc bằng nhau |
– Vận dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song (hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, …) để chứng minh hai đường thẳng song song. |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 câu 2 điểm 20% |
1 câu 1 điểm 10% |
3 câu 3 điểm 30% |
||
Cộng |
1 câu |
2 câu |
4 câu |
3 câu |
10 điểm |
SỞ GD&ĐT……… |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN LỚP 7 |
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
Bài 3: (1 điểm) Cho hàm số: y = f(x) = 2x +
Hãy tính:
Bài 4: (1,5 điểm)
Ba người A, B, C góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 3, 5, 7. Biết tổng số vốn của ba người là 105 triệu đồng. Hỏi số tiền góp vốn của mỗi người là bao nhiêu ?
Bài 5: (3 điểm ) Cho vẽ điểm M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD.
a/ Chứng minh:
b/ Chứng minh: AB // DC
c/ Kẻ . Chứng minh: M là trung điểm của EF.
Bài 6: (1 điểm) So sánh:
a/ và
(Dành cho học sinh lớp không chon)
b/ và
(Dành cho học sinh lớp chọn)
………………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết